Breaking News

KIIP 5 Bài 26.1 한국, 첨단산업 시대의 무역 강국이 되다 / Hàn Quốc, cường quốc thương mại trong kỷ nguyên công nghệ cao


(경제) 26. 세계의 주역이 되고 있는 한국 경제= Korea has become a star of the world economy / Kinh tế Hàn Quốc đóng vai trò chủ đạo trên thế giới

KIIP 5 Bài 26.1 한국, 첨단산업 시대의 무역 강국이 되다 / Hàn Quốc trở thành cường quốc thương mại trong kỷ nguyên công nghệ cao

한국의 무역규모 지난 2011 1 달러를 넘어선 이후로 꾸준히 세계 8위의 자리를 지키고 있으며, 특히 2013년에는 세계적인 경제 불황 속에서도 5,600 달러의 수출액을 기록하며 세계에서 수출 7위를 차지하였다.

무역규모 = quy mô thương mại / trade volume
세계적인 경제 불황 = sự suy thoái kinh tế toàn cầu / Global economic recession
기록하다 = đạt / record

Quy mô thương mại của Hàn Quốc vượt quá 1 nghìn tỷ đô vào năm 2011 và từ đó đã liên tục giữ vị trí thứ 8 thế giới, đặc biệt là trong cuộc suy thoái kinh tế toàn cầu năm 2013,  xuất khẩu đạt tới 560 tỷ đô la, chiếm vị trí xuất khẩu thứ 7 thế giới.


한국이 이렇듯 무역 강국이 있었던데에는 첨단 산업 제품 수출이 역할을 하였다. 세계적으로 한국이 1위를 차지하고 있는 제품에는 스마트폰, PDP 패널, D, 평면 TV 첨단 제품 들이 많다.

첨단 산업 제품 = sản phẩm công nghệ tiên tiến / high-tech products
PDP 패널 = màn hình plasma / plasma display panel
D = D-Ram
평면 TV = TV màn hình phẳng / flat TV

Hàn Quốc đã có thể trở thành cường quốc thương mại như thế này là do xuất khẩu các sản phẩm công nghệ tiên tiến có vai trò rất lớn. Trong các sản phẩm của Hàn Quốc đứng đầu toàn thế giới, có nhiều sản phẩm tiên tiến như smartphone, màn hình plasma, D-RAM, TV màn hình phẳng...

또한 한국의 10 교역품목 살펴보면 반도체 10.7%, 석유제품 9.2%, 자동차가 8.4%, 선박 해양구조물 7.0%, 무선통신기기 5.1% 으로 첨단제품들이 상위 차지하고 있다. 이러한 결과는 그동안 한국 경제가 첨단 제품과 관련한 기술 개발을 위해 투자했던 노력이 성과를 거둔 것으로 있다.




교역품목 = mặt hàng thương mại / trade item
반도체 = chất bán dẫn / semiconductors
석유제품 = chế phẩm dầu mỏ / petroleum products
선박 해양구조물 = sản phẩm kết cấu tàu biển / ship and marine structure products
무선통신기기 = thiết bị truyền thông ko dây / wireless communication device
상위 = vị trí cao / high rank
성과를 거두다 = đạt thành quả / achieve results

Ngoài ra, xét về 10 mặt hàng thương mại hàng đầu của Hàn Quốc, các sản phẩm tiên tiến chiếm vị trí cao như 10,7% chất bán dẫn, 9,2% chế phẩm dầu mỏ, 8,4% ô tô, 7,0% sản phẩm kết cấu tàu biển và 5,1% thiết bị truyền thông không dây. Kết quả này có thể được coi là thành quả của những nỗ lực mà nền kinh tế Hàn Quốc đầu tư phát triển công nghệ liên quan đến các sản phẩm tiên tiến.


더불어 2004 -칠레 자유무역협정(FTA) 시작으로 현재 EU, 미국, 인도, ASEAN 9개국과의 자유무역협정이 발효 이며, 호주·캐나다·중국 등과도 자유무역협정이 타결되 국회 비준 앞두고 있다. 이로서 한국은 세계 3 시장 (미국, 중국, EU) 무역을 관세 줄이거나 없애게 되어, 앞으로 무역 강국 으로서의 위상 더욱 높아질 전망이다.

자유무역협정 = hiệp định tự do thương mại / free trade agreement
발효 = đang có hiệu lực / in effect
타결되다 = được thỏa thuận / be settled
국회 비준 = phê chuẩn của quốc hội / ratification of the National Assembly
관세 = thuế quan / tax
위상 = vị thế / status
전망 = triển vọng / view, prospect

Thêm vào đó, bắt đầu từ Hiệp định thương mại tự do Hàn Quốc-Chile năm 2004 (FTA), hiện nay các hiệp định thương mại tự do với chín quốc gia bao gồm EU, Mỹ, Ấn Độ và ASEAN có hiệu lực và các hiệp định thương mại tự do với Úc-Canada-Trung Quốc đang được thỏa thuận để trình quốc hội phê duyệt. Do đó, Hàn Quốc sẽ giảm hoặc loại bỏ thuế quan khi thương mại với ba thị trường lớn của thế giới (Mỹ, Trung Quốc và EU), và nâng cao vị trí của một cường quốc thương mại hơn nữa.

No comments