Breaking News

KIIP 5 Bài 8.2 한국에서는 안전한 생활을 위해 어떤 노력을 기울이고 있을까?/ Hàn Quốc đang nỗ lực cho an toàn như thế nào?


(사회) 8. 한국의 의료와 안전생활 = Medical & safety in Korea/ Y tế và an toàn ở Hàn Quốc

KIIP 5 Bài 8.2 한국에서는 안전한 생활을 위해 어떤 노력을 기울이고 있을까?/ Hàn Quốc đang nỗ lực cho cuộc sống an toàn như thế nào?

안전이란 재난, 안전사고, 범죄 등의 각종 위험에서 국민의 생명과 건강 그리고 재산 지킬 있는 상태를 의미한다. 모든 국민은 안전할 권리가 있으며, 안전문화 정착시키 일은 국민의 행복과 국가의 미래를 위해 반드시 필요하다.

재난 = thiên tai / natural disaster
범죄 = tội phạm / crime, offense
재산 = tài sản / properties
안전문화 = văn hóa an toàn / safety culture
정착시키다 = thiết lập / establish

An toàn mang ý nghĩa là nhà nước có thể bảo vệ được tính mạng, sức khỏe, và tài sản của người dân khỏi các rủi ro khác nhau như thiên tai, tai nạn, tội phạm, vv. Mọi công dân đều có quyền được an toàn, và việc thiết lập văn hóa an toàn -안전문화 là điều cần thiết cho hạnh phúc của người dân và tương lai của quốc gia.

그러나 우리는 생활 주변에서 파손된 도로 미흡한 안내표지판, 노후된 건축물, 안전시설 제대로 갖추어지지 않은 여객선, 철도, 캠핑장 안전을 위협하 다양한 요소 쉽게 찾아 있다.

파손된 도로 = đường bị hư hại / damaged road
미흡하다 = bất cập, ko đủ tiêu chuẩn / insufficent, unsatisfactory
안내표지판 = biển chỉ dẫn / direction sign
노후되다 = cũ kĩ / worn-out
건축물 = tòa nhà / building
안전시설 = phương tiện an toàn / safety facilities
여객선 = thuyền chở khách / passenger vessel
철도 = tàu hỏa / train
캠핑장 = nơi cắm trại / camping site
위협하다 = uy hiếp, đe dọa / threaten
요소 = yếu tố / factor

Tuy nhiên, chúng ta có thể dễ dàng tìm thấy các yếu tố khác nhau đe dọa đến an toàn xung quanh ta như đường bị hư hại, biển chỉ dẫn bất cập, các tòa nhà cũ kỹ, thuyền chở khách, tàu hỏa, hay khu cắm trại, vv ko được trang bị các phương tiện an toàn.




모두의 안전한 생활을 위해 한국에서는 정부가 주도하 안전문화운동 전개하 있다. 안전문화운동이란 우리사회의 안전의식 안전에 대한 관심을 높이기 위한 다양한 활동으로 사회안전, 생활안전, 교통안전, 산업안전 4 분야에서 구체적인 실천과제 정하여 실시하 활동이다. 현재는 매월 4 실시하는 안전점검의날 비롯하여 안전표지 설치하 등을 주제로 이루어지고 있다.

주도하다 = chỉ đạo / take lead
안전문화운동 = phong trào văn hóa an toàn / safety culture movement
전개하다 = triển khai / deploy, implement
안전의식 = nhận thức an toàn / sense of safety
산업안전 = an toàn công nghiệp / industrial safety
구체적이다 = cụ thể / specific, concrete
실천과제 = nhiệm vụ thực tiễn / practical task
실시하다 = thực thi / implement, enforce
안전점검의날 = ngày kiểm tra an toàn / safety inspection day
안전표지 = biển báo an toàn / safety sign
설치하다 = lắp đặt / install, setup


Để đảm bảo cuộc sống an toàn cho tất cả công dân, chính phủ Hàn Quốc đang chủ trương triển khai phong trào văn hóa an toàn -안전문화운동. Phong trào văn hóa an toàn là một hoạt động nhằm thiết lập các nhiệm vụ hành động cụ thể trong bốn lĩnh vực an toàn xã hội -사회안전, an toàn cuộc sống -생활안전, an toàn giao thông -교통안전 và an toàn công nghiệp -산업안전 nhằm nâng cao nhận thức an toàn và ý thức về an toàn trong xã hội. Hiện nay ngày mồng 4 hàng tháng được quy định là ngày kiểm tra an toàn -안전점검의날 với chủ đề như lắp đặp biển báo an toàn, vv.

그럼에도 불구하고 긴급한 사고가 발생했을 때에는 우선 침착하게 긴급전화로 연락한 , 현재 위치와 사고 상황 자세히 설명하여야 한다. 많은 사람들이 이용하는 시설에서 사고를 당했다면 당황하 말고 안내 방송이나 직원의 안내에 따라 차례대로 대피하도록 한다.

그럼에도 불구하고 = tuy nhiên / nevertheless
침착하다 = bình tĩnh / calm
상황 = tình hình / situtation
당황하다 = hoảng sợ / embarrassed
차례대로 = lần lượt, tuần tự / in turn
대피하다 = sơ tán / evacuate

Tuy nhiên, khi tai nạn khẩn cấp phát sinh, trước tiên bạn nên bình tĩnh gọi số điện thoại khẩn cấp -긴급전화 và giải thích chi tiết về vị trí hiện tại và tình hình tai nạn -사고 상황. Nếu bạn gặp tai nạn tại một cơ sở có nhiều người sử dụng, đừng hoảng sợ và hãy sơ tán tuần tự theo hướng dẫn và thông báo của nhân viên.

무엇보다 중요한 것은 평소 안전에 관심을 가지고 주변을 살피려는 노력이다. 생활 속에서 안전을 위협하 요소 발견했을 때에는 국민신문고 홈페이지 있는 안전 신문고를 통해 신고, 건의하 미리 사고를 예방할 있다.

주변을 살피다 =  xem xét xung quanh / look around
국민신문고 = Nhật báo nhân dân quốc gia / e-People service (www.epeople.go.kr)
건의하다 = đề xuất / propose

Quan trọng hơn cả là có quan tâm đến an toàn và nỗ lực quan sát xung quanh mình. Khi bạn phát hiện các yếu tố đe dọa sự an toàn của mình trong cuộc sống, bạn có thể báo cáo thông qua trang an toàn trên trang chủ của Nhật báo nhân dân quốc gia - 국민신문고 và đề xuất để ngăn ngừa tai nạn trước.

Ø  매월 4 일은 안전 점검의 / Ngày mồng 4 hàng tháng là ngày kiểm tra an toàn.


한국 사람들은 4 불길한 숫자라고 생각하는 경우가 많다. 이와 같은 미신적인 생각 해소하 각종 안전사고에 대한 예방의식을 높이기 위해 지난 1996 년부터 매월 4 일을 안전점의날로 정하여 달에 한번이라도 안전점검하는 습관을 생활 속에서 실천하기 위해 노력하고 있다.

불길하다 = đáng ngại / unlucky
불길한 숫자 = con số đáng ngại / unlucky number
미신적인 생각 = suy nghĩ mê tín / superstitious thought
해소하다 = xóa bỏ, giải quyết / resolve, solve

Nhiều người Hàn Quốc thường nghĩ 4 là một con số đáng ngại. Để hủy bỏ những suy nghĩ mê tín như vậy và nâng cao nhận thức phòng ngừa các tai nạn khác nhau, ngày mồng 4 hàng tháng kể từ năm 1996 đã được quy định là ngày kiểm tra an toàn -안전점검의날 để duy trì nỗ lực kiểm tra an toàn mỗi tháng 1 lần.

No comments