Breaking News

KIIP 5 Bài 22.1 한국의 행정부는 어떻게 구성되어 있을까/ Chính phủ Hàn Quốc được cấu thành như thế nào?


(정치) 22. 한국의 정부형태 = Korean government form / Hình thái chính phủ của Hàn Quốc.

KIIP 5 Bài 22.1 한국의 행정부는 어떻게 구성되어 있을까?/ Chính phủ Hàn Quốc được cấu thành như thế nào?


민주주의 국가에서는 국가 권력이 어느 기관에 집중되지 않고 적절한 균형을 이룰 있도록 권력을 나누어 놓고 있다. 이를 권력 분립이라고 한다. 한국은 국가 권력을 행정부, 입법부, 사법부 나누어 국가의 중요한 일을 각각 담당하고 있다.

적절하다 = thích hợp / proper
균형 = cân bằng / balance
권력 분립 = quyền lực phân lập / division of powers
행정부 = cơ quan hành pháp / the administration branch
입법부cơ quan lập pháp / the legistrative branch
사법부cơ quan tư pháp / the judicial branch

Ở các nước dân chủ, quyền lực đất nước không tập trung vào bất kỳ một cơ quan nào mà được phân chia để có thể đạt được sự cân bằng hợp lý. Điều này được gọi là quyền lực phân lập. Hàn Quốc chia quyền lực quốc gia cho các cơ quan hành pháp, lập pháp và tư pháp, mỗi cơ quan đảm nhiệm một vai trò quan trọng của quốc gia.




행정부는 국민에게 필요한 정책 직접 집행하면서 나라의 살림을 이끌어 곳이다. 행정부의 최고 책임자는 대통령이다. 대통령은 다른 나라에 대하여 한국을 대표하는 지도자이기도 하다. 선거를 통해 선출되고 있는 대통령의 임기는 5년이고 중임 허용되지 않는다.

정책 = chính sách / policy
이끌어 가다 = lãnh đạo / lead
중임 = tái nhiệm / reappoint

Cơ quan hành pháp là nơi thực thi trực tiếp các chính sách tới người dân và lãnh đạo cuộc sống quốc gia. Người chịu trách nhiệm tối cao của cơ quan hành pháp là tổng thống. Tổng thống cũng là một nhà lãnh đạo đại diện cho Hàn Quốc với các nước khác. Tổng thống được bầu thông qua bầu cử có nhiệm kỳ 5 năm và không được phép tại vị.

국무총리 행정부의 2인자로서 대통령을 도와 행정부의 여러 정책을 종합적으로 관리하는 역할을 맡는다. 국무총리는 선출되는 것이 아니라 대통령의 지명 국회의 동의를 통해 정해진다.

국무총리 = thủ tướng / prime minister
인자 = yếu tố / factor
지명 = sự đề cử / nomination
정해지다= được bổ nhiệm / be decided, be set

Thủ tướng, yếu tố thứ hai của nhánh pháp, thủ tướng đóng vai trò giúp tổng thống quản lý các chính sách của chính quyền một cách toàn diện. Thủ tướng không được bầu nhưng được bổ nhiệm thông qua sự đề cử của Tổng thống và sự đồng ý của Quốc hội


행정부에는 법무부, 교육부, 안전행정부 등과 같은 여러 기관이 있고 기관은 장관 중심으로 국민의 삶에 영향을 주는 여러 가지 정책을 집행하고 있다. 예를 들어 법무부는 한국의 법질서 관한 일을, 교육부는 한국의 교육 정책에 관한 일을, 기획재정부 국가 경제에 관한 등을 담당하고 있다.

법무부 = bộ (sở) tư pháp, bộ pháp vụ / Ministry of Justice
교육부 = bộ (sở) giáo dục / Ministry of Education
안전행정부 = cơ quan an ninh / Ministry of Security and Public Administration
장관 = bộ trưởng / minister
법질서 = trật tự xã hội / law and order
기획재정부 = bộ chiến lược và tài chính / Ministry of Economy and Finance

Cơ quan hành pháp có nhiều cơ quan khác nhau như Bộ Tư pháp, Bộ Giáo dục, Cơ quan An ninh, vv và mỗi cơ quan này thực thi các chính sách khác nhau ảnh hưởng đến cuộc sống của người dân, tập trung vào các bộ trưởng. Ví dụ, Bộ Tư pháp chịu trách nhiệm về các vấn đề liên quan đến trật tự pháp luật Hàn Quốc, Bộ Giáo dục liên quan đến chính sách giáo dục của Hàn Quốc và Bộ Chiến lược và Tài chính đảm nhiệm các công việc về kinh tế quốc gia.


@ 청와대 / Nhà xanh


서울시 종로구에는 대통령이 일하는 장소인 청와대가 있다. 청와대는 푸른색 지붕을 가진 집이라는 뜻이다. 지역은 과거에 왕이 머무는 궁궐이 위치했던 곳으로, 대한 민국이 세워진 이래 현재까지 대통령이 나라 일을 보는 곳으로 사용되고 있다. 청와대는 대통령이 일을 보는 , 퇴근 쉬는 , 대통령을 돕는 비서들이 있는 , 손님이나 기자들이 머무는 등으로 이루어져 있다.

Nhà Xanh nơi mà tổng thống làm việc tại Jongno-gu, Seoul. Nhà Xanh mang ý nghĩa là ngôi nhà có mái màu xanh. Khu vực này là nơi cung điện nơi vua sinh sống trong quá khứ, kể từ khi đất nước Hàn Quốc được thành lập, nó được sử dụng là nơi làm việc của tổng thống cho đến nay. Nhà xanh bao gồm nơi tổng thống xem việc, nơi nghỉ ngơi sau khi tan làm, nơi thư ký hỗ trợ tổng thống, nơi khách hay ký giả ở.

No comments